| 
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 généreux   
 
   | [généreux] |    | tính từ |  |   |   | độ lượng, hào hiệp |  |   |   | Homme généreux |  |   | người độ lượng |  |   |   | Un geste généreux |  |   | cử chỉ độ lượng |  |   |   | Sentiments généreux |  |   | tình cảm hào hiệp |  |   |   | rộng rãi, hào phóng |  |   |   | Il se montre généreux envers ses enfants |  |   | anh ta tỏ ra rộng rãi với con cái |  |   |   | Généreux donateur |  |   | người cho hào phóng |  |   |   | tốt; đậm; to, nở... |  |   |   | Terre généreuse |  |   | đất tốt |  |   |   | Poitrine généreuse |  |   | ngực nở |  |   |   | (từ cũ; nghĩa cũ) cao thượng; dũng cảm |  |   |   | (từ cũ; nghĩa cũ) (thuộc dòng) quý phái |    | phản nghĩa Bas, lâche, mesquin, vil; avare, cupide, égoïste, intéressé. Aride, pauvre, stérile |  
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |