Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
garçon


[garçon]
danh từ giống đực
con trai
Le bleu, couleur traditionnelle des garçons
màu xanh, màu truyền thống của con trai
Ils n'ont que des garçons et voudraient avoir une fille
họ chỉ có con trai và mong ước có con gái
chàng trai, chàng thanh niên
Un garçon de 20 ans
chàng thanh niên 20 tuổi
trai chưa vợ
Rester garçon
chưa vợ, ở độc thân
người hầu bàn, bồi bàn (ở tiệm cà phê)
người phụ việc
Garçon de cuisine
người phụ bếp
enterrer sa vie de garçon
từ giã đời độc thân, lập gia đình
garçon d'honneur
người phụ rể



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.