| 
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 gentil   
 
   | [gentil] |    | tính từ |  |   |   | xinh xắn, dễ ưa |  |   |   | Un gentil visage |  |   | một bộ mặt xinh xắn |  |   |   | tử tế |  |   |   | Vous êtes bien gentil |  |   | anh tử tế quá |  |   |   | Ils sont gentils avec moi |  |   | họ rất tử tế với tôi |  |   |   | (thân mật) kha khá, khá lớn |  |   |   | Une gentille somme |  |   | một số tiền khá lớn |  |   |   | (từ cũ; nghĩa cũ) quý tộc |    | phản nghĩa Laid. Désagréable, dur, égoïste, méchant, vilain. Insupportable |    | danh từ giống đực (sử học) |  |   |   | người nước ngoài (đối với người Do Thái) |  |   |   | người ngoài đạo (đối với đạo Cơ Đốc) |  
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |