| 
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 glacé   
 
   | [glacé] |    | tính từ |  |   |   | đóng băng, lạnh cứng |  |   |   | Terre glacée |  |   | đất lạnh cứng |  |   |   | lạnh buốt |  |   |   | Avoir les mains glacés |  |   | hai tay bị lạnh buốt |  |   |   | Vent glacé |  |   | gió lạnh buốt |  |   |   | lạnh lùng, lãnh đạm, trơ ì |  |   |   | Accueil glacé |  |   | sự đón tiếp lạnh lùng |  |   |   | Regard glacé |  |   | cái nhìn lạnh lùng |  |   |   | Cœur glacé |  |   | tâm tính lãnh đạm |  |   |   | láng |  |   |   | Papier glacé |  |   | giấy láng |  |   |   | có tráng mặt (bánh ngọt.) |  |   |   | être glacé |  |   |   | lạnh buốt |    | phản nghĩa Fondu, brûlant; bouillant, chaleureux |    | danh từ giống đực |  |   |   | thỏi đường thơm, kẹo thơm |  |   |   | nước láng |  |   |   | Papier d'un beau glacé |  |   | giấy có nước láng đẹp |  
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |