|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
gosier
| [gosier] | | danh từ giống đực | | | yết hầu, họng | | | avoir le gosier sec | | | khát khô cả cổ | | | avoir un gosier pavé; avoir un gosier ferré | | | có tài ăn cay uống nóng | | | avoir une éponge dans le gosier | | | xem éponge | | | chanter à plein gosier | | | hát thật to | | | s'humecter le gosier | | | (thông tục) nhấp giọng, uống rượu |
|
|
|
|