  | [grandeur] | 
  | danh từ giống cái | 
|   |   | tính chất to lớn; tầm quan trọng | 
|   |   | Grandeur d'un sacrifice | 
|   | tính chất to lớn của một sự hi sinh | 
|   |   | Grandeur d'un projet | 
|   | tầm quan trọng của một dự án | 
|   |   | uy thế, thế lực; danh vọng, quyền quý | 
|   |   | La grandeur souveraine | 
|   | uy thế quân vương | 
|   |   | Né au sein des grandeurs | 
|   | sinh trưởng trong nơi quyền quý | 
|   |   | Đức (danh hiệu giám mục) | 
|   |   | Sa Grandeur l'évêque de Hanoï | 
|   | Đức Giám mục Hà Nội | 
|   |   | tính cao thượng, sự cao quý | 
|   |   | Grandeur d'âme | 
|   | tâm hồn cao thượng | 
|   |   | độ lớn; cỡ, khổ | 
|   |   | De la grandeur de la main | 
|   | lớn bằng bàn tay | 
|   |   | Des livres de toutes les grandeurs | 
|   | sách đủ cỡ | 
|   |   | (thiên văn) độ sáng (của tinh tú) | 
|   |   | (toán học; vật lý học) đại lượng | 
|   |   | Grandeur variable | 
|   | đại lượng biến thiên | 
|   |   | folie des grandeurs | 
|   |   | hoang tưởng tự đại | 
|   |   | grandeur nature | 
|   |   | xem nature | 
|   |   | regarder quelqu'un du haut de sa grandeur | 
|   |   | nhìn ai một cách ngạo nghễ, nhìn ai một cách kiêu ngạo | 
  | phản nghĩa Exiguïté, petitesse. Faiblesse, médiocrité. Décadence, misère. Bassesse, mesquinerie |