|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
horreur
 | [horreur] |  | danh từ giống cái | | |  | sự khiếp sợ, sự ghê rợn | | |  | Être pâle d'horreur | | | khiếp sợ tái người đi | | |  | Un cri d'horreur | | | tiếng kêu khiếp sợ | | |  | sự ghê tởm | | |  | L'horreur du crime | | | sự ghê tởm tội ác | | |  | cái làm ghê rợn, điều ghê tởm | | |  | (số nhiều) điều khủng khiếp, cảnh ghê rợn | | |  | Les horreurs de la guerre | | | những cảnh ghê rợn của chiến tranh | | |  | (số nhiều) điều xấu xa, điều tục tằn | | |  | Dire des horreurs | | | nói những điều tục tằn | | |  | (thân mật) người xấu như ma lem | | |  | Sans être une horreur, elle est loin d'être jolie | | | không phải là một người xấu như ma lem, chị ta cũng chẳng phải một người đẹp |  | phản nghĩa Admiration, amour. Beauté, charme |  | thán từ | | |  | khiếp quá! tởm quá! | | |  | De la calomnie! horreur! | | | vu khống! tởm quá! |
|
|
|
|