|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
immobilité
| [immobilité] | | danh từ giống cái | | | sự bất động | | | La maladie l'a condamné à l'immobilité absolue au lit | | bệnh tật đã buộc anh ta phải hoàn toàn bất động trên giường | | | L'immobilité politique | | sự bất động về chính trị, sự đình trệ về chính trị | | phản nghĩa Agitation, déplacement, mobilité, mouvement. Devenir, évolution |
|
|
|
|