|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
infâme
![](img/dict/02C013DD.png) | [infâme] | ![](img/dict/47B803F7.png) | tính từ | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | ô nhục, bỉ ổi | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Métier infâme | | nghề ô nhục | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Flatterie infâme | | sự nịnh hót bỉ ổi | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | ghê người, ghê tởm | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Un taudis infâme | | nhà ổ chuột ghê người | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Une odeur infâme de graillon | | mùi khét ghê người | | ![](img/dict/72B02D27.png) | Un crime infâme | | tôi ác ghê tởm | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | (từ cũ; nghĩa cũ) bị lên án, bị bêu riếu | | ![](img/dict/72B02D27.png) | La condition des comédiens était infâme chez les Romains | | thân thế các diễn viên hài kịch bị lên án dưới thời La Mã | ![](img/dict/47B803F7.png) | phản nghĩa Glorieux, honorable, noble | ![](img/dict/47B803F7.png) | danh từ giống đực | | ![](img/dict/D0A549BC.png) | (Ecrasez l'infâme) hãy đập nát điều dị đoan (lời Vôn-te) |
|
|
|
|