inhumain
 | [inhumain] |  | tính từ | |  | (văn học) vô nhân đạo | |  | Un coeur inhumain | | một trái tim vô nhân đạo | |  | Action inhumaine | | hành động vô nhân đạo | |  | Travail inhumain | | công việc vô nhân đạo (không thể nào chịu đựng nổi) | |  | thiếu tính người |  | phản nghĩa Humain, généreux | |  | (thân mật) khó ve vãn, vô tình | |  | Une femme inhumaine | | một người phụ nữ khó ve vãn |  | danh từ giống cái | |  | người phụ nữ khó ve vãn, người phụ nữ vô tình |
|
|