| [intérêt] |
| danh từ giống đực |
| | lợi, lợi ích |
| | Parler dans l'intérêt de quelqu'un |
| vì lợi ích của ai mà nói |
| | Agir contre son intérêt |
| hành động trái với lợi ích của mình |
| | L'intérêt national |
| lợi ích quốc gia |
| | sự vụ lợi, sự hám lợi |
| | C'est l'intérêt qui le guide |
| chính sự vụ lợi đã đưa đường dẫn lối cho nó |
| phản nghĩa Désintéressement |
| | lãi, lợi tức |
| | Intérêt simple |
| lãi đơn |
| | Intérêts composés |
| lãi kép |
| | Payer des intérêts |
| trả lãi |
| | sự quan tâm, sự tha thiết |
| | L'intérêt qu'il met à l'affaire |
| sự tha thiết của nó đến công việc |
| | Ecouter avec l'intérêt |
| chăm chú lắng nghe |
| | Son intérêt pour le sport |
| sự quan tâm của anh ta đối với thể thao |
| phản nghĩa Indifférence |
| | hứng thú, lí thú |
| | Histoire pleine d'intérêt |
| câu chuyện đầy lí thú |
| | (số nhiều) quyền lợi |
| | Servir les intérêts de quelqu'un |
| phục vụ quyền lợi của ai |
| | Avocat défend les intérêts de son client |
| luật sư bảo vệ quyền lợi của thân chủ |
| | dommages et intérêts |
| | tiền bồi thường thiệt hại |