|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
lécher
 | [lécher] |  | ngoại động từ | | |  | liếm | | |  | Lécher un plat | | | liếm đĩa | | |  | Le chien qui lèche la main de son maître | | | chó liếm tay chủ | | |  | Lécher une glace | | | liếm kem, mút kem | | |  | lướt qua, sượt qua | | |  | Les vagues lèchent le rocher | | | sóng lướt qua mỏm đá | | |  | trau chuốt gọt giũa kĩ (một bức tranh, một bài văn...) | | |  | Lécher ses tableaux | | | trau chuốt các bức tranh của mình | | |  | lécher la poussière | | |  | quỵ lụy hèn hạ | | |  | lécher les bottes (lécher les pieds) de quelqu'un | | |  | liếm gót ai | | |  | lécher les vitrines | | |  | dán mắt vào tủ kính nhà hàng | | |  | se lécher les doigts de quelque chose | | |  | thấy cái gì là ngon lắm | | |  | s'en lécher les babines | | |  | liếm mép thèm thuồng |
|
|
|
|