|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
légèreté
 | [légèreté] |  | danh từ giống cái | | |  | tính nhẹ | | |  | Légèreté d'un gaz | | | tính nhẹ của một chất khí | | |  | tính nhẹ nhàng, tính nhanh nhẹn | | |  | Légèreté d'une danseuse | | | tính nhẹ nhàng của một vũ nữ | | |  | sự duyên dáng | | |  | Légèreté de style | | | lời văn duyên dáng | | |  | sự nhẹ dạ, sự khinh suất | | |  | Faire preuve de l'légèreté dans ses jugements | | | tỏ ra khinh suất khi phán đoán | | |  | sự hời hợt (về tình yêu) | | |  | sự phóng túng, sự quá trớn (về đạo đức...) | | |  | légèreté de la main | | |  | hoa tay, sự khéo tay |  | phản nghĩa Lourdeur, pesanteur. Componction, gravité. Circonspection, prudence, réflexion, sérieux. Constance, fidélité. |
|
|
|
|