|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
lambin
 | [lambin] |  | tính từ | |  | (thân mật) lừ đừ, chậm chạp | |  | Enfant lambin | | đứa trẻ lừ đừ |  | Phản nghĩa Rapide, vif |  | danh từ giống đực | |  | (thân mật) người lừ đừ, người chậm chạp | |  | Attendre les lambins | | chờ những người chậm chạp |
|
|
|
|