 | [loup] |
 | danh từ giống đực |
|  | (động vật học) chó sói |
|  | Piège à loup |
| bẫy chó sói |
|  | Chasse du loup |
| sự săn chó sói |
|  | (động vật học) cá sói; cá chó |
|  | sói con (tiếng thân ái) |
|  | Mon petit loup |
| sói con bé bỏng của tôi |
|  | mặt nạ nhung đen (che mắt trong hội hoá trang) |
|  | chỗ hỏng; khuyết tật; (ngành in) chỗ sót |
|  | avoir vu le loup |
|  | đã biết mùi đời (cô gái) |
|  | connu comme le loup blanc |
|  | nổi như cồn, ai cũng biết |
|  | donner la brebis à garder au loup |
|  | giao trứng cho ác |
|  | enfermer le loup dans la bergerie |
|  | nuôi ong tay áo |
|  | en fuyant le loup, rencontrer la louve |
|  | tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa |
|  | entre chien et loup |
|  | lúc nhá nhem |
|  | faim de loup |
|  | đói lắm |
|  | froid de loup |
|  | đợt lạnh dữ dội |
|  | hurler avec les loups |
|  | đi với ma mặc áo giấy |
|  | la faim fait sortir le loup du bois |
|  | đói thì đầu gối phải bò |
|  | loup de mer |
|  | (thân mật) thuỷ thủ lão luyện |
|  | marcher à pas de loup |
|  | đi rón rén |
|  | quand on parle du loup, on en voit la queue |
|  | thiêng thật, vừa nhắc tới đã đến ngay |
|  | se jeter dans la gueule du loup |
|  | dấn thân vào nơi nguy hiểm |
|  | tenir le loup par les oreilles |
|  | cưỡi hổ |