|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
médiocre
| [médiocre] | | tính từ | | | xoàng, tầm thường | | | Talent médiocre | | tài năng tầm thường | | | Vie médiocre | | cuộc sống tầm thường | | | (từ cũ, nghĩa cũ) trung bình | | | Homme d'une taille médiocre | | người có tầm vóc trung bình | | | sol médiocre | | | đất cằn cỗi | | phản nghĩa Grand, bon, excellent, parfait, supérieur. Distingué, éminent; fameux | | danh từ | | | người tầm thường | | danh từ giống đực | | | cái tầm thường |
|
|
|
|