Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
même


[même]
tính từ
cùng.. như nhau; cùng một
Ils ont les mêmes fautes
chúng nó có cùng những lỗi như nhau
Faire toujours les mêmes gestes
luôn làm cùng những cử chỉ
Être dans la même classe
học cùng lớp
Au même degré
ở cùng một cấp độ
De même valeur
cùng giá trị
Être du même avis
cùng một ý kiến
En même temps
cùng một lúc, đồng thời
phản nghĩa Autre
chính
Cet homme est la sagesse même
người ấy chính là sự khôn ngoan
cả đến
Les animaux mêmes
cả đến những thú vật
c'est du pareil au même
cũng vậy thôi, cũng thế thôi
de lui-même; d'elle-même
tự nó
de la même farine; du même acabit
cùng loại, cùng thứ; cùng một giuộc
d'eux-mêmes, d'elles-mêmes
tự chúng nó
rester soi-même
giữ nguyên bản tính
phó từ
cả đến, ngay đến
Même les vieillards
cả đến những người già
Même ses amis l'ont abandonné
ngay cả những người bạn của nó cũng đã bỏ nó
Les hommes, même très braves
những người, dù là rất dũng cảm
chính, đúng, ngay
Je l'ai rencontré ici même
tôi đã gặp nó chính tại đây
Aujourd'hui même
ngay hôm nay
à même
ngay (ở)
à même de
có thể, có khả năng
de même
cũng thế, cũng như thế
de même que
cũng như
même quand; même si
dẫu rằng, dù có
par cela même
chính vì thế
quand même
dù sao cũng
cũng cứ
dù, tuy rằng
lẽ nào thế!
tout de même
(thân mật) (cũng) cứ, không sao
đại từ
cũng người ấy, cũng vật ấy
ça revient au même
(thân mật) thì cũng thế thôi
c'est du pareil au même
(thông tục) cũng thế thôi
faire quelqu'un au même
(từ cũ, nghĩa cũ) lừa ai



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.