|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
malin
 | [malin] |  | tính từ | |  | tinh quái; láu lỉnh, láu cá | |  | Un sourire malin | | nụ cười tinh quái | |  | Un enfant malin | | đứa trẻ láu cá | |  | (y học) ác tính | |  | Tumeur maligne | | u ác tính | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) hiểm độc, thâm hiểm | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) độc hại | |  | à malin, malin et demi | |  | vỏ quýt dày móng tay nhọn | |  | ce n'est pas malin | |  | (thân mật) không khó, dễ thôi | |  | l'esprit malin | |  | quỷ sứ |  | phản nghĩa Bénin. Bon, innocent. Benêt, dupe, maladroit, nigaud |  | danh từ | |  | người tinh quái; người láu lỉnh, người láu cá |  | danh từ giống đực | |  | quỷ sa tăng |
|
|
|
|