| [mourir] |
| nội động từ |
| | chết |
| | Mourir de vieillesse |
| chết già |
| | Fermer les yeux à qqn qui vient de mourir |
| vuốt mắt cho người chết |
| | chết đi được |
| | Mourir de peur |
| sợ chết đi được, chết khiếp |
| | Mourir de rire |
| cười đến chết được, cười đến vỡ bụng |
| | tàn lụi, héo hắt |
| | Mourir d'amour |
| héo hắt vì tình |
| | biến đi, tàn đi, tan đi; dừng lại |
| | Laisser mourir le feu |
| để cho lửa tàn đi |
| | Les vagues venaient mourir sur la grève |
| sóng đến tan đi trên bãi cát sỏi |
| | La balle vint mourir à ses pieds |
| quả bóng đến dừng lại ở chân nó |
| | à mourir |
| | đến chết được |
| | bien mourir |
| | chết xứng đáng |
| | (tôn giáo) chết đủ phép đạo (có rửa tội) |
| | cette personne est morte pour moi |
| | đối với tôi con người ấy bằng thừa |
| | en mourant |
| | bớt dần, giảm đi dần |
| | faire mourir à petit feu |
| | gây phiền muộn, làm chết dần chết mòn |
| | faire mourir quelqu'un |
| | làm cho ai lo lắng, làm cho ai cực khổ |
| | giết chết ai, khử ai |
| | je veux mourir si... |
| | tôi mà... thì tôi chết (câu thề) |
| | mourir à la peine |
| | chết vì lao lực |
| | mourir au monde |
| | (tôn giáo) thoát tục |
| | mourir au péché |
| | không bao giờ phạm tội nữa |
| | mourir dans sa peau |
| | tính nào vẫn giữ tật ấy, đến chết chẳng chừa |
| | mourir de faim |
| | chết đói |
| | mourir de sa belle mort |
| | chết bình thường |
| | mourir d'envie de faire qqch |
| | quá khát khao điều gì; (thông tục) chết thèm |
| | mourir pour |
| | chết vì, hy sinh vì |
| | mourir sur le coup |
| | chết bất ngờ; chết bất đắc kỳ tử |
| | mourir sur son erre |
| | (hàng hải) hãm dần lại (sau khi đã tắt máy) |
| | mourir tout entier |
| | chết đi không để lại danh tiếng gì |
| | mourir tout en vie |
| | chết tươi |
| | scier en mourant |
| | cưa mỏng dần |
| | se faire mourir de quelque chose |
| | ăn nhiều thứ gì đến phát ốm lên |
| | vous vous en feriez mourir |
| | nói giá cao quá, đòi cao quá |