|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
négligé
| [négligé] | | tính từ | | | cẩu thả; ăn mặc cẩu thả | | | Tenue négligée | | cách ăn mặc cẩu thả | | | ít được chăm sóc, ít được chú ý đến | | phản nghĩa Soigné. | | danh từ giống đực | | | sự cẩu thả, sự xuềnh xoàng | | | quần áo mặc trong nhà | | phản nghĩa Apprêt. |
|
|
|
|