|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
neuf
| [neuf] | | tính từ | | | chín | | | à neuf heures | | lúc chín giờ | | | Enfant de neuf ans | | đứa bé chín tuổi | | | Figure à neuf angles | | hình cửu giác (chín góc) | | | (thứ) chín | | | Page neuf | | trang chín | | | chat à neuf queues | | | roi dây da | | | neuf fois sur dix | | | hầu như hoàn toàn, rất thường xuyên | | danh từ giống đực | | | chín | | | Neuf pour cent | | chín phần trăm (9 %) | | | điểm chín | | | Elle a neuf en anglais | | cô ta được chín điểm môn Anh văn | | | số chín | | | Un neuf mal fait | | số chín viết xấu | | | mồng chín | | | Le neuf de ce mois | | mồng chín tháng này | | | (đánh bài) (đánh cờ) con chín | | | Le neuf de pique | | con chín bích | | tính từ | | | mới | | | Maison neuve | | nhà mới | | | Une ville neuve | | thành phố mới (hiện đại) | | | Sujet neuf | | đề tài mới | | | Neuf dans le métier | | mới vào nghề | | | Rien de neuf dans cette affaire | | chẳng có gì mới trong việc đó | | danh từ giống đực | | | cái mới, đồ mới | | | Vendre du neuf et de l'occasion | | bán đồ mới và đồ cũ | | | à neuf | | | (sửa lại) như mới | | | de neuf | | | với quần áo mới; với đồ đạc mới | | | faire peau neuve | | | thay đổi hoàn toàn | | | flambant neuf | | | mới toanh, mới cáu | | | propre comme un sou neuf | | | rất sạch sẽ | | | remettre à neuf | | | làm mới lại, cải tổ, sửa sang lại | | phản nghĩa Ancien, usé, vieux. Banal, éculé. |
|
|
|
|