 | [o] |
 | danh từ giống đực |
|  | o (mẫu tự thứ mười lăm trong bảng chữ cái) |
|  | Un O majuscule |
| một chữ o hoa (O) |
|  | Un o minuscule |
| một thữ o thường |
|  | (O) (hoá học) oxi (kí hiệu) |
|  | (không đổi) số không, điểm không |
|  | nhóm máu O |
|  | (O) (địa lý địa chất) viết tắt của Ouest |
|  | (O') con (đặt trước tên riêng người Ai-len) |
|  | O'Connell |
| con của Con nen |