|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
pépin
| [pépin] | | danh từ giống đực | | | hạt mềm, hạt (của quả nho, quả lê..) | | | Pépins de citron | | hạt chanh | | | Ôter les pépins | | bỏ hạt đi | | | (thông tục) mối phiền hà, nỗi khó khăn | | | Avoir un pépin | | gặp phiền hà; gặp khó khăn | | | avoir avalé un pépin | | | (thân mật) có mang | | danh từ giống đực | | | (thân mật) cái ô, cái dù |
|
|
|
|