Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
péter


[péter]
nội động từ
(tục) đánh rắm
nổ
Le bois pète dans le feu
củi nổ trong lửa
un ballon qui pète
quả bóng nổ
vỡ; gãy; đứt
La ficelle a pété
dây đứt
envoyer péter qq
(thông tục) đuổi cổ đi, tống cổ đi
manger à s'en faire péter la sous-ventrière
(thông tục) ăn đến nứt bụng ra
péter dans la main
(thân mật) hỏng, thất bại
péter dans la soie
ăn mặc diện
péter plus haut que le cul
cho mình là trời đất; qúa tự phụ
(khoe là có thể) làm những việc qúa sức mình
ngoại động từ
(péter du feu) xem feu
đánh vỡ, làm vỡ
péter de flammes
như péterdufeu
pécher la gueule
(thông tục) đánh cho một trận, dần một trận



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.