Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
passé


[passé]
tính từ
đã qua, quá khứ
Le temps passé
thời quá khứ, dĩ vãng
Fait passé
sự việc đã qua
Participe passé
(ngôn ngữ học) động tính từ quá khứ
quá
il est dix heures passées
đã quá mười giờ
Il est mide passé
đã quá trưa
phai màu
étoffe passée
vải phai màu
passé de mode
lỗi thời
danh từ giống đực
thời đã qua, dĩ vãng, quá khứ
Songer au passé
nghĩ đến quá khứ
Coup d'oeil sur le passé
sự nhìn về dĩ vãng
việc đã qua
Que le passé nous instruise
hãy rút bài học ở việc đã qua
(người) cuộc sống ở quá khứ
lịch sử
Le passé de cette ville
lịch sử của thành phố này
(ngôn ngữ học) thời quá khứ
Conjuguer un verbe au passé simple
chia động từ ở thời quá khứ đơn
avoir le culte du passé
có óc bảo thủ, phản tiến bộ
le passé judiciaire
(pháp lí) tiền sự
par le passé
ngày xưa, ngày trước
phản nghĩa Avenir, futur; actualité, aujourd'hui, présent
giới từ
sau, quá
Passé dix heures
sau mười giờ, quá mười giờ
Passé la place, elle retourna
quá quảng trường, cô ta quay lại
phản nghĩa Avant.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.