| [pavé] |
| danh từ giống đực |
| | gạch lát, đá lát, gỗ lát, phiến lát |
| | mặt lát |
| | mặt đường lát; đường, đường phố |
| | khối, tảng |
| | Un véritable pavé de viande |
| một tảng thịt thực sự |
| | (thân mật) bài báo lê thê |
| | (thân mật) vố bất ngờ, cú bất ngờ |
| | Recevoir un rude pavé |
| bị một vố bất ngờ đau điếng |
| | (thân mật) lời khen vụng về |
| | avoir un pavé sur l'estomac |
| | bị chứng khó tiêu |
| | battre le pavé |
| | bát phố |
| | brûler le pavé |
| | chạy nhanh |
| | le pavé dans la mare |
| | sự kiện bất ngờ gây nên sự hỗn độn |
| | être sur le pavé |
| | không nhà không cửa; không nghề nghiệp |
| | faire quitter le pavé à quelqu'un |
| | buộc ai phải cút đi |
| | le pavé de l'ours |
| | hành động vụng về có thiện ý nhưng tác dụng tai hại |
| | mettre sur le pavé |
| | đuổi đi |
| | đẩy vào cảnh nghèo khổ |
| | tenir le haut du pavé |
| | ở địa vị cao trong xã hội |
| tính từ |
| | (được) lát |