|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
paysan
| [paysan] | | danh từ giống đực | | | người nông dân | | | Révolte de paysans | | cuộc nổi loạn của nông dân | | | (nghĩa xấu) người quê mùa | | | le paysan du Danube | | | người cục mịch | | tính từ | | | (thuộc) nông dân; quê mùa | | | Avoir l'air paysan | | có vẻ nông dân | | phản nghĩa Bourgeois, citadin. |
|
|
|
|