| [personne] |
| danh từ giống cái |
| | người; cá nhân |
| | Inviter trois personnes |
| mời ba người |
| | Quelques personnes |
| một vài người |
| | Chaque personne |
| mỗi người |
| | Une groupe de personnes |
| một nhóm người |
| | Les personnes qui nous entourent |
| những người xung quanh chúng ta |
| | Relations entre personnes |
| mối quan hệ giữa người với người |
| | Il y a beaucoup de personnes |
| có rất nhiều người |
| | Une tierce personne |
| người ngoài |
| | Les personnes âgées |
| những người đứng tuổi |
| | bản thân, con người |
| | Être content de sa personne |
| bằng lòng về bản thân mình |
| | La personne et l'oeuvre d'un écrivain |
| con người và tác phẩm của một nhà văn |
| | Les personnes et les choses |
| con người và sự vật |
| | thân hình |
| | Être bien fait de sa personne |
| có thân hình cân xứng |
| | Exposer sa personne |
| phô bày thân hình của mình ra |
| | (ngôn ngữ học) ngôi |
| | Première personne |
| ngôi thứ nhất |
| | en personne |
| | đích thân |
| | hiện thân |
| | être bonne personne |
| | hiền hậu; dễ dãi |
| | être content de sa personne |
| | tự mãn |
| | grande personne |
| | người lớn |
| | jeune personne |
| | thiếu nữ |
| | jolie personne |
| | người đàn bà xinh |
| | payer de sa personne |
| | ra sức làm, cố gắng cật lực |
| | giơ lưng ra mà chịu |
| | répondre de la personne de quelqu'un |
| | bảo lãnh cho ai; chịu trách nhiệm về ai |
| | sans acception de personnes |
| | không thiên vị ai |
| | s'assurer de la personne de quelqu'un |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) bắt giam ai |
| đại từ |
| | ai |
| | Plus que personne |
| hơn ai hết |
| | Il n'y a personne |
| chẳng có ai cả |
| | không ai |
| | Personne n'est malade |
| không ai ốm |
| | Personne ne le sait |
| không ai biết chuyện đó |
| | Ce n'est la faute de personne |
| đó chẳng phải lỗi của ai cả |
| | personne n'est parfait |
| | nhân bất thập toàn |