Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
peur


[peur]
danh từ giống cái
sự sợ; mối sợ
Trembler de peur
sợ run lên
Lire la peur dans les yeux de qqn
đọc được sự sợ hãi trong mắt ai
Être en proie à la peur
bị sự sợ hãi giày vò
Être vert de peur
tái xanh vì sợ hãi
Cacher la peur
che giấu sự sợ hãi
Vaincre la peur
chiến thắng sự sợ hãi
Peur de mourir
sợ chết
Des peurs d'enfance
những mối lo sợ thời thơ ấu
sự e ngại; mối e ngại
à faire peur
đến phát sợ, đến phát tởm
avoir peur
sợ, ngại, e
avoir peur de son ombre
nhát như cáy
avoir plus de peur que de mal
thật là hú vía
de peur de
sợ
de peur que
sợ rằng; e rằng
en être quitte pour la peur
hú vía, thoát nạn
faire peur
làm cho sợ
mourir de peur
sợ chết đi được, chết khiếp
n'avoir pas peur des mots
nói thật thà, nói rõ ràng
peur bleue
sự sợ xanh mặt, sự sợ tái người
prendre peur
phát sợ
phản nghĩa Audace, bravoure, courage, intrépidité.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.