| [pied] |
| danh từ giống đực |
| | bàn chân |
| | Pied bot |
| bàn chân vẹo |
| | pied gauche |
| bàn chân trái |
| | Avoir mal au pied |
| đau bàn chân |
| | Marcher sur la pointe des pieds |
| đi bằng đầu bàn chân, đi nhón |
| | Être pieds nus |
| chân trần (không mang giày, dép) |
| | Doigts de pied |
| ngón chân |
| | Ongles de pied |
| móng chân |
| | chân |
| | Les pieds d'une table |
| chân bàn |
| | Pied d'une montagne |
| chân núi |
| | Pied d'un mur |
| chân tường |
| | Pied d'un escalier |
| chân cầu thang |
| | Pied et tête d'un lit |
| chân và đầu giường |
| | chiếc (giày, dép) |
| | Passez -moi le pied gauche |
| cho tôi xem chiếc (giày) trái |
| | bước chân |
| | pied à pied |
| từng bước |
| | (săn bắn) vết chân |
| | chân giò |
| | Pied de porc |
| chân giò lợn |
| | gốc |
| | Pied d'un arbre |
| gốc cây |
| | Dix pieds de vigne |
| mười gốc nho, mười cây nho |
| | phần lấy được, phần thu được |
| | Prendre son pied |
| lấy phần của mình |
| | (khoa (đo lường)) piê (khoảng hơn 30 cm) |
| | (thơ ca) cụm âm tiết |
| | Un vers de douze pieds |
| câu thơ mười hai cụm âm tiết |
| | à pied |
| | đi bộ |
| | à pied joints |
| | hai chân gần nhau |
| | (nghĩa bóng) không lưỡng lự, (làm) bừa |
| | appel du pied |
| | sự gợi ý |
| | au petit pied |
| | thu nhỏ |
| | au pied de la lettre |
| | theo đúng từng li từng tí; theo đúng nghĩa |
| | au pied levé |
| | không có sự chuẩn bị |
| | aux pieds de quelqu'un |
| | quỳ trước mặt ai |
| | avoir bon pied bon oeil |
| | mạnh chân khoẻ tay |
| | avoir le pied à l'étrier |
| | sắp ra đi |
| | (nghĩa bóng) đi đúng đường, có đủ điều kiện để thành công |
| | avoir les deux pieds sur terre |
| | (thân mật) sống trên đời |
| | avoir un pied dans la fosse (dans la tombe) |
| | gần đất xa trời (sắp chết) |
| | avoir pied |
| | (bơi lội) chân chạm đáy |
| | avoir le pied marin |
| | đi lại vững vàng trên tàu (dù tàu lắc); chịu sóng gió |
| | (nghĩa bóng) bình tĩnh lúc khó khăn |
| | avoir les deux pieds dans la même sabot |
| | lúng túng, bối rối |
| | bị động, không có khả năng hành động |
| | avoir toujours un pied en l'air |
| | không ngồi yên chỗ |
| | avoir un pied dans la tombe |
| | gần đất xa trời |
| | casser les pieds |
| | làm phiền, quấy rầy |
| | c'est pas le pied |
| | không dễ chịu đâu, không tốt đâu |
| | coup de pied |
| | cú đá |
| | (thể dục thể thao) cú sút |
| | coup de pied de l'âne |
| | thái độ phũ phàng đối với người thất thế |
| | couper l'herbe sous le pied de quelqu'un |
| | hất cẳng ai |
| | de la tête aux pieds; des pieds à la tête |
| | từ đầu đến chân, hoàn toàn |
| | de pied en cap |
| | từ đầu đến chân |
| | de pied ferme |
| | không lùi bước, cương nghị |
| | donner du pied à une échelle |
| | để cái thang nghiêng thêm (cho vững hơn) |
| | en avoir son pied |
| | chán, chán chường |
| | en pied |
| | (nhiếp ảnh) chụp đứng cả người |
| | (nghĩa bóng) thực thụ, chính thức |
| | être à pied d'oeuvre |
| | sẵn sàng hành động |
| | être sur un bon pied |
| | ở trong hoàn cảnh thuận lợi |
| | faire des pieds et des mains |
| | tìm mọi cách (để thành công) |
| | faire du pied à quelqu'un |
| | kín đáo giẫm vào chân ai (để ngầm báo điều gì; để ngắm tỏ tình cảm) |
| | faire le pied de grue |
| | (thân mật) đứng chờ lâu |
| | fouler aux pieds |
| | (nghĩa bóng) khinh rẻ, coi thường |
| | gens de pied |
| | lính bộ binh |
| | haut le pied |
| | mau lên đường! |
| | lâcher pied |
| | trốn đi |
| | lever le pied |
| | ngừng tăng tốc độ, chạy chậm lại (xe) |
| | (nghĩa bóng) kìm lại, giảm bớt lại |
| | loger à pied et à cheval |
| | cho trọ cả người đi bộ và người đi ngựa |
| | marcher à pieds de bas (en pieds de chaussettes) |
| | không đi giày dép |
| | marcher sur les pieds de quelqu'un |
| | xem thường ai; lấn át ai |
| | mettre à pied |
| | treo việc một thời gian |
| | mettre le pied dans la vigne du seigneur |
| | say khướt |
| | mettre les pieds dans le plat |
| | đề cập vấn đề tế nhị một cách vụng về |
| | mettre les pieds dehors |
| | đi chơi, đi ra ngoài |
| | mettre les pieds quelque part |
| | đặt chân tới (đâu), đi đến (đâu) |
| | mettre pied à terre |
| | xuống xe, xuống ngựa |
| | mettre quelqu'un au pied du mur |
| | dồn ai vào chân tường, dồn ai vào đường cùng |
| | mettre quelqu'un sur un bon pied |
| | tạo điều kiện thuận lợi cho ai |
| | mettre sous les pieds |
| | xéo lên, đạp lên |
| | mettre sur pied |
| | tổ chức, thành lập |
| | ne pas remuer ni pied ni patte |
| | không nhúc nhích, không động đậy |
| | hoàn toàn bất động |
| | ne pas se moucher du pied |
| | lên mặt làm bộ |
| | ne plus pouvoir mettre un pied devant l'autre |
| | không lê bước nổi nữa, không đi nổi nữa |
| | ne savoir sur quel pied danser |
| | lúng túng không biết làm thế nào |
| | nez en pied de marmite |
| | mũi đít nồi |
| | ôter une épine du pied |
| | nhổ được cái gai, hết lo lắng khó chịu |
| | partir du pied gauche |
| | cương quyết ra đi |
| | partir les pieds devant |
| | (thông tục) chết |
| | perdre pied |
| | hẫng chân |
| | không biết làm gì, không biết ăn nói thế nào |
| | pied à coulisse (kỹ thuật) |
| | thước cặp có du xích |
| | pied de guerre |
| | tình thế thời chiến |
| | pied de paix |
| | tình thế thời bình |
| | pieds et mains liés; pieds et poings liés |
| | bó tay bó chân |
| | prendre pied |
| | bắt đầu vững chân |
| | remettre quelqu'un sur pied |
| | chữa khỏi bệnh cho ai |
| | remettre quelqu'un sur ses pieds |
| | nâng ai dậy (khi ngã) |
| | khôi phục công việc cho ai |
| | retomber sur ses pieds |
| | thoát nạn |
| | sécher sur pied |
| | (nghĩa bóng) héo hon vì buồn phiền |
| | souhaiter être cent pieds sous terre |
| | muốn chui xuống đất (vì xấu hổ) |
| | sur le pied de |
| | ngang với, bằng với |
| | sur le pied de guerre |
| | được trang bị và sẵn sàng chiến đấu |
| | sur pied |
| | thức dậy |
| | bình phục (người bệnh) |
| | traîner les pieds |
| | miễn cưỡng bước tới |
| | bực bội khi phải làm điều gì |
| | troupes à pied |
| | lục quân |
| | trouver chaussure à son pied |
| | (thân mật) buồn ngủ gặp chiếu manh |
| | vivre sur un grand pied |
| | ăn tiêu xa hoa, xài lớn |
| phản nghĩa Chevet, sommet, tête. |