| [pleurer] |
| nội động từ |
| | khóc |
| | Avoir envie de pleurer |
| muốn khóc |
| | Pleurer de joie |
| khóc vì vui mừng |
| | Il n'y a pas de quoi pleurer |
| chẳng có gì đáng khóc cả |
| | chảy nước mắt |
| | En épluchant les oignons, il a les yeux qui pleurent |
| do bóc hành, nên chảy nước mắt |
| | đau khổ |
| | Consoler ceux qui pleurent |
| an ủi những người đau khổ |
| | Pleurer de la mort de ses parents |
| đau khổ vì cái chết của cha mẹ |
| | năn nỉ, vòi xin |
| | Il pleure auprès de sa mère pour... |
| nó năn nỉ mẹ nó để... |
| | than vãn; thương xót |
| | Pleurer sur son sort |
| than vãn số phận của mình |
| | ứ giọt |
| | Vigne qui pleure |
| nho ứ giọt |
| | à pleurer; à faire pleurer |
| | đáng thương, xót xa |
| | c'est Jean qui pleure et Jean qui rit |
| | vừa khóc vừa cười, mới khóc đấy đã cười ngay |
| | faire pleurer dans les chaumières |
| | làm xúc động độc giả |
| | n'avoir plus que les yeux pour pleurer |
| | kiệt quệ không còn gì |
| | pleurer à chaudes larmes; pleurer comme Madeleine, pleurer comme un veau |
| | khóc sướt mướt |
| | pleurer toutes les larmes de son corps |
| | khóc hết nước mắt |
| | pleurer des larmes de sang |
| | đau khổ thảm thiết |
| | pleurer d'un oeil et rire de l'autre |
| | nửa buồn nửa vui |
| | pleurer le pain qu'on mange |
| | hà tiện, bủn xỉn |