| [plus] |
| phó từ |
| | hơn |
| | La santé est plus précieuse que tout |
| sức khoẻ là quý hơn hết |
| | Deux fois plus beau |
| đẹp hơn gấp đôi |
| | Il est plus grand que moi |
| nó lớn hơn tôi |
| | Pour plus de raisons |
| vì nhiều lý do |
| | càng |
| | Plus on le connaît, plus on l'estime |
| càng biết nó người ta càng quý nó |
| | (không) còn, (không) nữa |
| | Il n'est plus fatigué |
| nó không mệt nữa |
| | Il n'est plus jeune |
| nó không còn trẻ nữa |
| | On ne se comprend plus |
| chúng ta không còn hiểu nhau nữa |
| | Depuis qu'elle n'est plus |
| từ khi bà ta không còn nữa (chết, biến mất) |
| | Il n'y a plus personne |
| không có ai nữa |
| | Une fois de plus |
| một lần nữa |
| | à plus forte raison |
| | huống chi |
| | au plus |
| | nhiều nhất là |
| | au plus tôt |
| | sớm nhất, nhanh nhất |
| | bien plus |
| | hơn nữa |
| | d'autant plus |
| | hơn nữa; huống chi |
| | de plus |
| | vả lại; hơn nữa |
| | de plus en plus |
| | càng ngày càng |
| | des plus |
| | nhất, vào hạng hơn cả |
| | en plus |
| | thêm vào |
| | en plus de |
| | ngoài |
| | il y a plus |
| | còn hơn nữa |
| | le plus |
| | nhất |
| | ni plus ni moins |
| | không hơn không kém |
| | non plus |
| | cũng không |
| | on ne peut plus |
| | hết sức |
| | plus de |
| | quá, hơn |
| | không còn nữa, đâu còn |
| | ước gì không còn; thôi đừng nữa |
| | plus d'une fois |
| | nhiều lần |
| | plus ou moins |
| | ít nhiều |
| | plus que jamais |
| | hơn bao giờ hết |
| | plus on est de fous, plus on rit |
| | càng đông càng vui |
| | qui plus est |
| | hơn nữa |
| | qui plus qui moins |
| | người nhiều kẻ ít |
| | rien de plus |
| | không gì khác nữa |
| | sans plus |
| | không thêm gì nữa |
| | tout au plus |
| | nhiều nhất là |
| | un peu plus |
| | một chút nữa |
| tính từ |
| | thêm, cộng với |
| | Deux plus trois font cinq |
| hai cộng ba là năm |
| | une malle, deux valises plus un grand paquet |
| một cái hòm, hai cái va-li thêm một gói lớn |
| danh từ giống đực |
| | số nhiều nhất; số cao nhất; cái nhiều nhất |
| | Le plus qu'il obtiendra |
| số nhiều nhất mà nó nhận được |
| | Ce qui me frappe le plus |
| điều tác động đến tôi nhiều nhất |
| | La plus grande partie |
| phần lớn nhất |
| | C'est le plus important |
| đó là cái quan trọng nhất |
| | (toán học) dấu cộng |
| | người lớn hơn, cái lớn hơn |
| | Les plus de dix-huit ans |
| những người lớn hơn 18 tuổi |
| phản nghĩa Moins. |