Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
poindre


[poindre]
nội động từ
ló ra, nhú ra
Dès que le jour point
ngay từ khi mặt trời mới ló ra
Les bourgeons commencent à poindre
mầm bắt đầu nhú ra
Phản nghĩa Disparaître
ngoại động từ
(văn học) làm đau khổ, làm xót xa
Une grande tristesse le poignait
một nỗi buồn sâu sắc làm cho anh ta đau khổ
(từ cũ, nghĩa cũ) châm, chọc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.