Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
pomper


[pomper]
ngoại động từ
bơm
Pomper de l'eau
bơm nước hút vào, hút
Moustique qui pompe le sang
muỗi hút máu
(nghĩa bóng) rút
Pomper la richesse publique
rút của cải chung
(thông tục) uống
Il a pompé un litre de vin
hắn đã uống một lít rượu nho
tiêu thụ, uống
Une voiture qui pompe douze littres aux cent
chiếc xe uống hết 12 lít xăng trong 100 km
(thông tục) làm cho kiệt sức, làm mệt nhoài
(ngôn ngữ nhà trường; tiếng lóng, biệt ngữ) quay cóp
Pomper la solution sur son voisin
quay cóp lời giải ở người ngồi bên cạnh
pomper l'air à qqn
làm cho ai mệt, làm phiền ai
nội động từ
(thông tục) uống rượu
Il a trop pompé
ông ta đã uống quá nhiều
(ngôn ngữ nhà trường, tiếng lóng) quay cóp, quay bài
Pomper à un examen
quay bài trong kì thi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.