|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
porte-monnaie
| [porte-monnaie] | | danh từ giống đực (không đổi) | | | ví tiền | | | avoir des oursins dans le porte-monnaie | | | (thân mật) keo kiệt, hà tiện | | | avoir le porte-monnaie bien garni | | | giàu có | | | faire appel au porte-monnaie de qqn | | | kêu gọi sự rộng rãi, sự hào phóng của ai |
|
|
|
|