|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
portrait
| [portrait] | | danh từ giống đực | | | chân dung, bức truyền thần | | | hình ảnh (giống lắm) | | | Enfant qui est le portrait de son père | | đứa trẻ là hình ảnh của bố nó | | | sự mô tả | | | Faire un portrait avantageux de quelqu'un | | mô tả khen ngợi ai | | | (thông tục) mặt | | | Il s'est abîmé le portrait en tombant | | nó ngã xây xát cả mặt |
|
|
|
|