|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
précisément
| [précisément] | | phó từ | | | chính xác, đích xác | | | Savoir précisément | | biết đích xác | | | (thân mật) đúng thế, chính là thế | | | chính thị, chính | | | C'est précisément pour cela que je viens vous voir | | chính vì thế mà tôi đến gặp anh | | phản nghĩa Ambigument, confusément, vaguement. Approximativement, environ. |
|
|
|
|