Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
précisément


[précisément]
phó từ
chính xác, đích xác
Savoir précisément
biết đích xác
(thân mật) đúng thế, chính là thế
chính thị, chính
C'est précisément pour cela que je viens vous voir
chính vì thế mà tôi đến gặp anh
phản nghĩa Ambigument, confusément, vaguement. Approximativement, environ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.