Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
présent


[présent]
tính từ
có mặt; có
Présent à une réunion
có mặt ở một buổi họp
Il était présent quand l'accident s'ent produit
anh ta có mặt khi tai nạn xảy ra
L'argon est présent dans l'air en proportion infinitésimale
agon có hết sức ít trong không khí
hiện nay; này; hiện tại
Les circonstances présentes
hoàn cảnh hiện nay
Participe présent
(ngôn ngữ học) động tính từ hiện tại
La présente lettre
thư này
chú ý vào
N'être pas présent à la conversation
không chú ý vào câu chuyện
(nghĩa bóng) còn nhớ, còn in
Ce bienfait est encore présent à ma pensée
ân huệ ấy còn in trong trí óc tôi
danh từ giống đực
thời nay, hiện tại
Ne songer qu'au présent
chỉ nghĩ tới hiện tại
(ngôn ngữ học) thời hiện tại
Verbe au présent
động từ ở thời hiện tại
Conjuguer un verbe au présent
chia động từ ở thời hiện tại
(số nhiều) người có mặt
Les présents et les absents
những người có mặt và những người vắng mặt
à présent
bây giờ
à présent que
bây giờ mà
d'à présent
(của) thời nay
dès à présent
ngay từ nay
jusqu'à présent
cho đến nay
pour le présent
bây giờ
thán từ
có mặt!
phản nghĩa Absent. Abstrait. Ancien. Avenir, futur, passé.
danh từ giống đực
đồ biếu, quà tặng, tặng phẩm
Faire présent de quelque chose à quelqu'un
biếu ai cái gì



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.