|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
primauté
| [primauté] | | danh từ giống cái | | | sự trội hơn, sự hơn hẳn; vị trí hàng đầu | | | Un homme qui veut avoir la primauté partout | | một người ở đâu cũng muốn đứng (vị trí hàng) đầu | | | (tôn giáo) quyền tối cao | | | Primauté du pape | | quyền tối cao của giáo hoàng |
|
|
|
|