|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
propos
| [propos] | | danh từ giống đực | | | chủ định, quyết tâm | | | Avec un propos de résistance | | với một quyết tâm kháng chiến | | | lời nói; câu chuyện | | | Propos de table | | câu chuyện trong bữa ăn | | | (từ cũ, nghĩa cũ) lời gièm pha | | | Sentir des propos derrière son dos | | cảm thấy những lời gièm pha sau lưng mình | | | à ce propos | | | về việc ấy, về vấn đề ấy | | | à propos | | | đúng lúc, hợp thời | | | à này | | | à propos de | | | về vấn đề | | | à propos de bottes | | | xem botte | | | à propos de tout et de rien | | | chẳng có lí do gì | | | à tout propos | | | bất cứ lúc nào | | | de propos délibéré | | | định tâm, cố ý | | | ferme propos | | | quyết tâm cao | | | hors de propos; mal à propos | | | không hợp thời, không đúng lúc |
|
|
|
|