|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
quête
| [quête] | | danh từ giống cái | | | sự quyên tiền, tiền quyên | | | Faire une quête dans une église | | quyên tiền trong nhà thờ | | | (săn bắn) sự dò tìm, sự dò hút (con thịt) | | | (hàng hải) độ chúc lái, góc sống đuôi | | | (từ cũ, nghĩa cũ) sự tìm, sự kiếm | | | en quête | | | đi tìm, đi kếm |
|
|
|
|