| [question] |
| danh từ giống cái |
| | câu hỏi |
| | Poser des questions |
| đặt câu hỏi |
| | Répondre à une question |
| trả lời câu hỏi |
| | Une question qui reste sans réponse |
| câu hỏi không có câu trả lời |
| | Une bonne question |
| câu hỏi hay, thú vị |
| | vấn đề |
| | Question philosophique |
| vấn đề triết học |
| | Une grave question |
| vấn đề nghiêm trọng |
| | Question d'actualité |
| vấn đề (mang tính) thời sự |
| | Les divers points d'une question |
| những điểm khác nhau của vấn đề |
| | Examiner une question |
| xem xét một vấn đề |
| | Une question religieuse |
| vấn đề tôn giáo |
| | Question de tact |
| vấn đề tế nhị, vấn đề khó xử |
| | (sử học) sự tra tấn |
| | Soumettre un accusé à la question |
| tra tấn một người bị cáo |
| | ce n'est pas la question |
| | không phải sự việc đó; đó không phải vấn đề |
| | c'est toute la question |
| | cái khó là ở chỗ đó, vấn đề là ở chỗ đó |
| | c'est une autre question |
| | đó là chuyện khác |
| | en question |
| | đương nói đến |
| | faire question |
| | còn đáng ngờ, chưa chắc |
| | il est question de |
| | vấn đề là |
| | Il n'est pas question de |
| | không phải về việc |
| | mettre en question |
| | đặt vấn đề thảo luận |