réglé   
 
   | [réglé] |    | tính từ |  |   |   | kẻ (dòng). |  |   |   | Papier réglé |  |   | giấy kẻ |  |   |   | (có) nền nếp, |  |   |   | (có) quy củ. |  |   |   | Vie réglée |  |   | cuộc sống nền nếp |  |   |   | đã quyết định, đã giải quyết. |  |   |   | L'affaire est réglée |  |   | việc đã quyết định |  |   |   | đã điều chỉnh |  |   |   | réglé comme une horloge |  |   |   | giờ nào việc ấy, rất quy củ |    | phản nghĩa déréglé |  
 
    | 
		 |