|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
répandre
| [répandre] | | ngoại động từ | | | làm đổ, làm tràn ra | | | Répandre du vin | | làm đổ rượu | | | rải, vãi | | | Répandre du sable | | rải cát | | | Le vent répand les graines çà et là | | gió làm vãi hạt đây đó | | | toả | | | Le soleil répand sa lumière | | mặt trời toả ánh sáng | | | Répandre une odeur délicieuse | | toả mùi thơm | | | làm tràn ra; truyền đi, truyền bá, tung (ra) | | | Répandre la joie | | làm lan nỗi vui mừng | | | Répandre une nouvelle | | truyền một tin | | | Répandre un bruit | | tung tin đồn | | | Répandre une mode | | tung ra một mốt | | | Répandre une doctrine | | truyền bá một học thuyết | | | tiết lộ | | | Répandre un secret | | tiết lộ một bí mật | | | cho tràn trề, chia rộng khắp | | | Répandre des bienfaits | | gia ơn rộng khắp | | | gieo rắc | | | Répandre la panique | | gieo rắc sự kinh hoàng | | | répandre de larmes | | | rơi lệ, khóc | | | répandre le sang | | | giết chóc, tàn sát | | phản nghĩa Ramasser, amasser |
|
|
|
|