| 
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 réparer   
 
   | [réparer] |    | ngoại động từ |  |   |   | chữa, tu sửa |  |   |   | Réparer une maison |  |   | chữa nhà |  |   |   | Réparer un vieux mur |  |   | tu sửa bức tường cũ kĩ |  |   |   | Donner ses chaussures à réparer |  |   | đưa giày đi chữa |  |   |   | sửa, chuộc, tạ, rửa |  |   |   | Réparer une faute |  |   | sửa lỗi |  |   |   | Réparer une offense |  |   | tạ một lời xúc phạm |  |   |   | phục hồi, khôi phục |  |   |   | Réparer sa santé |  |   | phục hồi sức khoẻ |  |   |   | Réparer ses forces |  |   | phục hồi sức lực |  |   |   | Réparer sa fortune |  |   | (từ cũ, nghĩa cũ) khôi phục lại cơ đồ |  |   |   | đền bù, bù lại |  |   |   | Réparer les dommages |  |   | đền bù thiệt hại |  |   |   | Réparer le temps perdu |  |   | bù lại thời gian đã mất |    | phản nghĩa Abîmer, casser, détériorer |  
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |