réservé   
 
   | [réservé] |    | tính từ |  |   |   | dành riêng |  |   |   | Places réservées aux invalides |  |   | chỗ dành riêng cho thương binh |  |   |   | Cas réservé |  |   | (tôn giáo) trường hợp riêng chỉ có giáo hoàng (giám mục) mới xá tội được |  |   |   | giữ trước |  |   |   | Avoir une table réservée au restaurant |  |   | có một bàn giữ trước ở tiệm ăn |  |   |   | giữ gìn ý tứ, dè dặt |  |   |   | Langage réservé |  |   | lời nói giữ gìn ý tứ |    | phản nghĩa Libre, Audacieux, effronté, expansif, familier |  
 
    | 
		 |