| [réserver] |
| ngoại động từ |
| | để dành |
| | Réserver quelque argent |
| để dành ít tiền |
| | réserver le meilleur pour la fin |
| | dành cái hay nhất, ngon nhất về sau |
| phản nghĩa Dépenser |
| | dành (cho) |
| | On vous a réservé cette place |
| người ta dành chỗ này cho anh |
| | Pouvez-vous me réserver deux mètres de cette étoffe ? |
| ông có thể dành cho tôi hai mét vải này không? |
| | Réserver ses places dans le train |
| dành chỗ trên xe lửa, giữ trước chỗ trên xe lửa |
| | Réserver une table dans un restaurant |
| đặt trước bàn ở nhà hàng |
| | Cela me réserve bien des surprises |
| cái đó dành cho tôi nhiều điều bất ngờ |
| | dành để, dùng để |
| | à quoi réservez -vous cela ? |
| anh dành cái đó để làm gì thế? |
| | (nghệ thuật) chừa ra (những khoảng ở bức tranh, bức khắc axit...) |