rétablir   
 
   | [rétablir] |    | ngoại động từ |  |   |   | lập lại, khôi phục, phục hồi |  |   |   | Rétablir l'ordre |  |   | lập lại trật tự |  |   |   | Rétablir l'économie |  |   | khôi phục kinh tế |  |   |   | Rétablir un texte |  |   | phục hồi một văn bản |  |   |   | đặt lại |  |   |   | On l'a rétabli dans son emploi |  |   | người ta đã đặt lại anh ta vào công việc cũ |  |   |   | hồi phục sức khoẻ |  |   |   | Ce traitement le rétablira en peu de temp |  |   | cách điều trị ấy sẽ hồi phục sức khoẻ cho anh ta trong một thời gian ngắn |    | phản nghĩa détruire, renverser, altérer, fausser, couper, interrompre |  
 
    | 
		 |