| 
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary) 
	
		   
 réunion   
 
   | [réunion] |    | danh từ giống cái |  |   |   | sự nối; sự hợp |  |   |   | La réunion de deux fragments |  |   | sự nối hai mảnh |  |   |   | Réunion d'une province à un pays |  |   | sự hợp một tỉnh vào một nước |  |   |   | (y học) sự khép nép |  |   |   | La réunion des lèvres d'une plaie |  |   | sự khép mép vết thương |  |   |   | sự họp; cuộc họp |  |   |   | Salle de réunion |  |   | phòng họp |  |   |   | Une réunion nombreuse |  |   | cuộc họp đông người |  |   |   | Une réunion de famille |  |   | cuộc họp gia đình |  |   |   | Organiser une réunion |  |   | tổ chức một cuộc họp |  |   |   | Participer à une réunion |  |   | tham dự một cuộc họp |  |   |   | (từ cũ, nghĩa cũ) sự giải hoà |  |   |   | (toán học) phần hội |  |   |   | Réunion de deux ensembles |  |   | phần hội của hai tập hợp |    | phản nghĩa Désunion, dispersion, dissociation, division, éparpillement, fractionnement, partage, séparation, intersection |  
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |