  | [réveiller] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | đánh thức | 
|   |   | Réveiller un malade | 
|   | đánh thức một người bệnh | 
|   |   | gọi tỉnh, làm cho tỉnh lại | 
|   |   | Réveiller une personne évanouie | 
|   | gọi tỉnh một người bị ngất | 
|   |   | thức tỉnh; khơi lại; gợi lại | 
|   |   | Réveiller le sentiment patriotique | 
|   | thức tỉnh tình cảm yêu nước | 
|   |   | Réveiller le courage | 
|   | thức tỉnh lòng dũng cảm | 
|   |   | Réveiller une douleur | 
|   | khơi lại một nỗi đau | 
|   |   | Réveiller un souvenir | 
|   | gợi lại một kỷ niệm | 
|   |   | Réveiller les rancunes | 
|   | gợi lại những mối hiềm thù | 
  | phản nghĩa Endormir; assoupir. Apaiser, engourdir |